Trên cơ sở đó 'mệt mỏi vì chiến tranh" là cần thiết, đã trở thành Tìm thấy 3 kết quả
Bản tin XIV 2024 - 31 tháng 6 đến XNUMX tháng XNUMX - News+ - Không chỉ có Đức mới thoát ra được
und indigene Gemeinden, welche neben Zwangsumsiedlungen und Wasserknappheit auch von gesundheitlichen Folgen durch die Minen betroffen seien... * Ukraine-Krieg | Kriegsdienst | kriegsmüde Ukrainer sind zunehmend kriegsmüde und verhandlungsbereit In Europa glauben im Gegensatz zu den Regierenden nach einer Umfrage nur noch 10 Prozent an einen Sieg der Ukraine. In der Ukraine verstehen 54 Prozent...
Đức (RND). “Chúng tôi có một sự thay đổi ngữ nghĩa theo hướng cánh hữu trong diễn ngôn chính trị.”... Tin tức+ Kiến thức nền tảng Đầu trang Tin tức+ ** Kinh tế chiến tranh | Mệt mỏi vì chiến tranh | Ngành công nghiệp vũ khí Habeck, Pistorius, Baerbock có phải là... ...bộ ba địa ngục không? Tất nhiên là không rồi. Họ luôn muốn tạo ra những điều tốt đẹp. Tôi vừa ra vườn về, thấy mấy con chim ở đó,...
Nhà văn và là người phản đối chiến tranh kịch liệt Karl Kraus đã lên tiếng phản đối thuật ngữ “sự mệt mỏi vì chiến tranh” trên tạp chí Die Fackel mà ông biên tập vào tháng 1918 năm 474 (số XNUMX): “Mệt mỏi vì chiến tranh - đó là từ ngu ngốc nhất trong tất cả các từ mà thời gian có . Mệt mỏi vì chiến tranh có nghĩa là mệt mỏi vì giết người, mệt mỏi vì cướp bóc, mệt mỏi vì dối trá, mệt mỏi vì ngu ngốc, mệt mỏi vì đói khát, mệt mỏi vì bệnh tật, mệt mỏi...